Bảng Giá
Dịch Vụ Order Hàng 1688, taobao, tmall..
Bảng giá dịch vụ đặt hàng & vận chuyển hàng của Nhập Hàng orderhang247.com Công khai rõ ràng, tuyệt đối không có giá ảo, chi phí phát sinh.
1. Chi phí một đơn hàng order
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn |
1. Giá sản phẩm | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | * |
|
2. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Nhập Hàng China | * |
|
3. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Nhập Hàng China tại Trung Quốc | * |
|
4. Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Nhập Hàng China tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | * |
|
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu |
| * |
6. Phí đóng gỗ | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu |
| * |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
2. Bảng giá dịch vụ mua hàng
FREE PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG
3. Phí vận chuyển quốc tế
a. Bảng giá vận chuyển hàng lẻ, kuadi, hàng order
Trọng Lượng | Hà Nội | HCM |
0,1>100kg | 29.000 | 36.000 VNĐ |
100>200kg | 28.000 | 35.000 VNĐ |
200>500kg | 27.000 | 34.000 VNĐ |
500>999kg | 25.000 | 32.000 VNĐ |
Trên 1 tấn | Liên Hệ | Liên Hệ |
Trọng Lượng | Hà Nội | HCM |
Dưới 10m3 | 3.200.000đ/m3 | 3.600.000đ/m3 |
Từ 10m3-20m3 | 3.000.000đ/m3 | 3.400.000đ/m3 |
Trên 20m3 | 2.800.000đ/m3 | 3.200.000đ/m3 |
Lưu ý:
Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh:
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi.
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
dài * rộng * cao / 6000.
Quy tắc làm tròn
- Khối lượng đơn hàng sẽ được làm tròn theo 0.3kg.
VD: Đơn hàng có trọng lượng: Dưới 0.1kg thì sẽ được làm tròn lên 0.3kg, Đơn hàng có trọng lượng trên 0.3kg sẽ không làm tròn.
Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
b. Bảng giá vận chuyển kí gửi
Trọng Lượng | Hà Nội | HCM |
0.1>20kg | 33.000 VNĐ | 39.000 VNĐ |
20>50kg | 32.000 VNĐ | 38.000 VNĐ |
50>100kg | 31.000 VNĐ | 37.000 VNĐ |
100>200kg | 30.000 VNĐ | 36.000 VNĐ |
200>500kg | 29.000 VNĐ | 35.000 VNĐ |
500>999kg | 26.000 VNĐ | 33.000 VNĐ |
Trên 1 tấn | Liện Hệ | Liên Hệ |
c. Bảng giá vận chuyển hàng lô > 200kg (Cùng 1 mặt hàng)
Trọng Lượng
| Hà Nội | HCM |
Từ 200kg - 500kg | 22.000đ/kg | 28.000đ/kg |
Từ 500kg - 1 tấn | 20.000đ/kg | 26.000đ/kg |
Trên 1 tấn | 18.000đ/kg | 24.000đ/kg |
Hàng sắt nặng >1 tấn | 10.000đ/kg | 14.000đ/kg |
Số lượng lớn | Liên Hệ | Liên Hệ |
Lưu ý:
- Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng với tổng cân đơn hàng > 200kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, súng , thuốc nổ ).
- Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng lô và hàng tạp nếu không báo sẽ bị tính vào hàng order.
- Hàng lô sẽ tính cân nặng hoặc khối nên quý khách tự cân đối tính quy đổi để biết hàng sẽ được tính khối hay tính cân hoặc có thể cung cấp kích thước cân nặng từng kiện để nhân viên công ty tính giúp quý khách.
4. Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng SP/đơn lớn | Mức thu phí (nghìn/1 SP) | Mức thu phí SP phụ kiện (giá SP <10 tệ) |
Mức thu phí SP phụ kiện (giá SP <10 tệ) | 1.000đ | 800đ |
101 - 500 sản phẩm | 1.500đ | 1.000đ |
21 - 100 sản phẩm | 2.000đ | 1.500đ |
6 - 20 sản phẩm | 3.000đ | 2.000đ |
2.000đ | 5.000đ | 2.500đ |
Lưu ý:
1. Chúng tôi sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
2. Chúng tôi không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
5. Phí đóng gỗ
Trọng Lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 20 tệ/ kg đầu | 1 tệ |
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
HOTLINE & ZALO | TRỤ SỞ VP |
0977867703 & 0393371870 | Kho HN:641 Kim Ngưu-P.Vĩnh Tuy -Hai Bà Trưng-Hà Nội |
Hoặc inbox trực tiếp qua Fanpage của chúng tôi tại đây: orderhang247.com- vận chuyển trung việt | Kho HCM:124 Phan Huy Ích -P.15-Tân Bình -HCM |
- ĐỊA CHỈ KHO:
+QUẢNG CHÂU:
广东省 广州市 越秀区 人民街道 广州市越秀区回龙路4号 导航到4-1号 13533781697
+BẰNG TƯỜNG:
广西凭祥市广越物流园对面600米(左边,686 仓库) 18178683789
+ĐÔNG HƯNG:
地址: 广西壮族自治区,防城港市,东兴市,东兴真,长湖路停车场A3号
电话:18377029869
+PHẬT SƠN:
收货地址是:广东省佛山市南海区里水镇白岗广佛一环广禾物流园一期10栋15~18档三鑫国际物流越南专线 13189648927